| [se refaire] |
| tự động từ |
| | lấy lại sức khoẻ |
| | Aller se refaire à la campagne |
| về nông thôn lấy lại sức khoẻ |
| | thay đổi hoàn toàn |
| | Il ne peut pas se refaire |
| nó không thể thay đổi hoàn toàn |
| | làm quen lại |
| | Il nous fallût plusieurs jours pour nous y refaire |
| phải nhiều ngày chúng tôi mới làm quen lại với cuộc sống ấy |
| | se refaire une beauté |
| | (thân mật) đánh phấn tô son |